DANH MỤC KỸ THUẬT LẦN ĐẦU THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT ĐƯỢC TRIỂN KHAI TẠI BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 103./QĐ-SYT ngày 13/04/2015 của Sở Y tế Quảng Bình) | ||||||||||||
TT | Nội dung | Số lượng | ||||||||||
I | Hồi sức cấp cứu và chống độc | 59 | ||||||||||
II | Nội khoa | 27 | ||||||||||
III | Nhi khoa | 568 | ||||||||||
IV | Lao | 0 | ||||||||||
V | Da liễu | 0 | ||||||||||
VI | Tâm thần | 0 | ||||||||||
VII | Nội tiết | 5 | ||||||||||
VIII | Y học cổ truyền | 358 | ||||||||||
IX | Gây mê hồi sức | 23 | ||||||||||
X | Ngoại khoa | 1 | ||||||||||
XI | Bỏng | 10 | ||||||||||
XII | Ung bướu | 0 | ||||||||||
XIII | Phụ sản | 4 | ||||||||||
XIV | Mắt | 11 | ||||||||||
XV | Tai mũi họng | 11 | ||||||||||
XVI | Răng hàm mặt | 6 | ||||||||||
XVII | Phục hồi chức năng | 65 | ||||||||||
XVIII | Điện quang | 51 | ||||||||||
XIX | Y học hạt nhân | 0 | ||||||||||
XX | Nội soi chẩn đoán, can thiệp | 0 | ||||||||||
XXI | Thăm dò chức năng | 07 | ||||||||||
XXII | Huyết học - truyền máu | 13 | ||||||||||
XXIII | Hóa sinh | 14 | ||||||||||
XXIV | Vi sinh, ký sinh trùng | 16 | ||||||||||
XXV | Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học | 0 | ||||||||||
XXVI | Vi phẫu | 0 | ||||||||||
XXVII | Phẫu thuật nội soi | 0 | ||||||||||
XXVIII | Tạo hình - Thẩm mỹ | 07 | ||||||||||
Danh mục kỹ thuật khác | 02 | |||||||||||
Tổng cộng | 1258 | |||||||||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU CHỐNG ĐỘC: 59 Kỹ thuật | ||||||||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | ||||||||
A | B | C | D | |||||||||
A. TUẦN HOÀN | ||||||||||||
1. | 1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | |||||||
2. | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |||||||
3. | 3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | |||||||
4. | 5 | Làm test phục hồi máu mao mạch | x | x | x | x | ||||||
5. | 6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | x | ||||||
6. | 10 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | |||||||
7. | 18 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |||||||
8. | 28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x | ||||||
B. HÔ HẤP | ||||||||||||
9. | 52 | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | x | x | x | x | ||||||
10. | 53 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | x | x | x | x | ||||||
11. | 54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | x | x | x | x | ||||||
12. | 57 | Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) | x | x | x | x | ||||||
13. | 58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) | x | x | x | x | ||||||
14. | 61 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) | x | x | x | x | ||||||
15. | 64 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | x | x | x | x | ||||||
16. | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x | ||||||
17. | 66 | Đặt ống nội khí quản | x | x | x | |||||||
18. | 75 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | x | x | x | |||||||
19. | 77 | Thay ống nội khí quản | x | x | x | |||||||
20. | 78 | Rút ống nội khí quản | x | x | x | |||||||
21. | 79 | Rút canuyn khí quản | x | x | x | |||||||
22. | 80 | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | |||||||
23. | 85 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | |||||||
24. | 86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | x | x | x | x | ||||||
25. | 157 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x | x | x | ||||||
26. | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | x | x | x | x | ||||||
C. THẬN - LỌC MÁU | ||||||||||||
27. | 164 | Thông bàng quang | x | x | x | x | ||||||
28. | 166 | Vận động trị liệu bàng quang | x | x | x | |||||||
D. THẦN KINH | ||||||||||||
29. | 201 | Soi đáy mắt cấp cứu | x | x | x | |||||||
30. | 211 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x | ||||||
Đ. TIÊU HOÁ | ||||||||||||
31. | 215 | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | x | x | x | x | ||||||
32. | 216 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x | ||||||
33. | 218 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x | ||||||
34. | 221 | Thụt tháo | x | x | x | x | ||||||
35. | 222 | Thụt giữ | x | x | x | x | ||||||
36. | 225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | x | x | x | x | ||||||
37. | 229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | x | x | x | x | ||||||
38. | 239 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x | x | |||||||
E. TOÀN THÂN | ||||||||||||
39. | 246 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | x | ||||||
40. | 250 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | x | x | |||||||
41. | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | x | x | x | x | ||||||
42. | 252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | x | x | x | x | ||||||
43. | 253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | x | ||||||
44. | 259 | Rửa mắt tẩy độc | x | x | x | |||||||
45. | 261 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | x | x | x | x | ||||||
46. | 262 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x | ||||||
47. | 270 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | x | x | x | x | ||||||
48. | 272 | Sử dụng than hoạt đa liều cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | x | x | x | |||||||
49. | 274 | Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp | x | x | x | |||||||
50. | 275 | Băng bó vết thương | x | x | x | x | ||||||
51. | 276 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x | ||||||
52. | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | x | x | x | x | ||||||
53. | 279 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | x | x | x | |||||||
G. XÉT NGHIỆM | ||||||||||||
54. | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | x | x | x | x | ||||||
55. | 282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | |||||||
56. | 283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | x | x | x | |||||||
57. | 284 | Định nhóm máu tại giường | x | x | x | x | ||||||
58. | 285 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | x | x | x | x | ||||||
H. THĂM DÒ KHÁC | ||||||||||||
59. | 303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | x | x | x | |||||||
II. NỘI KHOA: 27 kỹ thuật | ||||||||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | ||||||||
A | B | C | D | |||||||||
A. HÔ HẤP | ||||||||||||
1. | 1 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x | ||||||
2. | 28 | Kỹ thuật ho có điều khiển | x | x | x | x | ||||||
3. | 29 | Kỹ thuật tập thở cơ hoành | x | x | x | x | ||||||
4. | 30 | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương | x | x | x | |||||||
5. | 31 | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | x | x | x | x | ||||||
6. | 32 | Khí dung thuốc giãn phế quản | x | x | x | x | ||||||
7. | 33 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | |||||||
8. | 63 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | x | |||||||
9. | 67 | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | x | ||||||
10. | 68 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | x | ||||||
B. TIM MẠCH | ||||||||||||
11. | 85 | Điện tim thường | x | x | x | x | ||||||
12. | 119 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |||||||
C. THẦN KINH | ||||||||||||
13. | 128 | Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | x | x | x | x | ||||||
14. | 150 | Hút đờm hầu họng | x | x | x | x | ||||||
15. | 151 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | |||||||
16. | 163 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | x | x | x | |||||||
17. | 166 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | x | x | x | |||||||
D. THẬN TIẾT NIỆU | ||||||||||||
18. | 188 | Đặt sonde bàng quang | x | x | x | |||||||
19. | 195 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | |||||||
20. | 233 | Rửa bàng quang | x | x | x | |||||||
Đ. TIÊU HÓA | ||||||||||||
21. | 313 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x | ||||||
22. | 314 | Siêu âm ổ bụng | x | x | x | x | ||||||
23. | 337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | x | x | x | x | ||||||
24. | 338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | x | x | x | x | ||||||
25. | 339 | Thụt tháo phân | x | x | x | x | ||||||
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||||||||||||
26. | 349 | Hút dịch khớp gối | x | x | x | |||||||
27. | 363 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | x | x | x | |||||||
III. NHI KHOA: 568 kỹ thuật | ||||||||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | ||||||||
A | B | C | D | |||||||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||||||||||
A. TUẦN HOÀN | ||||||||||||
1. | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch | x | x | x | |||||||
2. | 44 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |||||||
3. | 46 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | x | x | x | |||||||
4. | 49 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | |||||||
5. | 51 | Ép tim ngoài lồng ngực | x | x | x | x | ||||||
B. HÔ HẤP | ||||||||||||
6. | 89 | Khí dung thuốc cấp cứu | x | x | x | |||||||
7. | 93 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | |||||||
8. | 105 | Thổi ngạt | x | x | x | x | ||||||
9. | 106 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x | ||||||
10. | 107 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | x | x | x | x | ||||||
11. | 108 | Thở oxy gọng kính | x | x | x | x | ||||||
12. | 111 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | x | x | x | x | ||||||
13. | 112 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x | x | x | ||||||
14. | 113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | x | x | x | x | ||||||
C. THẬN – LỌC MÁU | ||||||||||||
15. | 130 | Vận động trị liệu bàng quang | x | x | x | |||||||
16. | 133 | Thông tiểu | x | x | x | x | ||||||
D. THẦN KINH | ||||||||||||
17. | 151 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu | x | x | x | |||||||
18. | 152 | Soi đáy mắt cấp cứu | x | x | x | |||||||
Đ. TIÊU HÓA | ||||||||||||
19. | 168 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | |||||||
20. | 171 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x | x | |||||||
21. | 172 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | x | x | x | |||||||
22. | 178 | Đặt sonde hậu môn | x | x | x | x | ||||||
23. | 179 | Thụt tháo phân | x | x | x | x | ||||||
24. | 180 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | x | ||||||
E. TOÀN THÂN | ||||||||||||
25. | 187 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | x | x | |||||||
26. | 188 | Siêu âm đen trắng tại giường bệnh | x | x | x | |||||||
Siêu âm màu tại giường | ||||||||||||
27. | 191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | x | x | x | |||||||
28. | 192 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng | x | x | x | |||||||
29. | 195 | Tắm tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x | ||||||
30. | 196 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x | ||||||
31. | 197 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x | ||||||
32. | 198 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt | x | x | x | x | ||||||
33. | 199 | Xoa bóp phòng chống loét | x | x | x | x | ||||||
34. | 201 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x | ||||||
35. | 202 | Băng bó vết thương | x | x | x | x | ||||||
36. | 203 | Cầm máu (vết thương chảy máu) | x | x | x | x | ||||||
37. | 204 | Vận chuyển người bệnh an toàn | x | x | x | x | ||||||
38. | 206 | Định nhóm máu tại giường | x | x | x | x | ||||||
39. | 208 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | x | ||||||
40. | 210 | Tiêm truyền thuốc | x | x | x | x | ||||||
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||||||||||||
A. KỸ THUẬT CHUNG | ||||||||||||
41. | 276 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | x | x | x | |||||||
42. | 284 | Sắc thuốc thang | x | x | x | x |
1. | 285 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | x | x | x | x | |
2. | 288 | Chườm ngải | x | x | x | x | |
3. | 289 | Hào châm | x | x | x | x | |
4. | 290 | Nhĩ châm | x | x | x | x | |
5. | 291 | Ôn châm | x | x | x | x | |
6. | 292 | Ôn châm | x | x | x | x | |
7. | 293 | Luyện tập dưỡng sinh | x | x | x | x | |
B. ĐIỆN MÃNG CHÂM | |||||||
8. | 294 | Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp | x | x | x | ||
9. | 295 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | ||
10. | 296 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | ||
11. | 297 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | ||
12. | 298 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | ||
13. | 299 | Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh | x | x | x | ||
14. | 300 | Điện mãng châm điều trị teo cơ | x | x | x | ||
15. | 301 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | ||
16. | 302 | Điện mãng châm điều trị bại não | x | x | x | ||
17. | 303 | Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | ||
18. | 304 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | ||
19. | 305 | Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ | x | x | x | ||
20. | 306 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | ||
21. | 307 | Điện mãng châm điều trị đau đầu | x | x | x | ||
22. | 308 | Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu | x | x | x | ||
23. | 309 | Điện mãng châm điều trị stress | x | x | x | ||
24. | 310 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | x | x | x | ||
25. | 311 | Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | ||
26. | 312 | Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên | x | x | x | ||
27. | 313 | Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | ||
28. | 314 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | ||
29. | 315 | Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | ||
30. | 316 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị | x | x | x | ||
31. | 317 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | ||
32. | 318 | Điện mãng châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | ||
33. | 319 | Điện mãng châm điều trị thất ngôn | x | x | x | ||
34. | 320 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | x | x | x | ||
35. | 323 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | ||
36. | 324 | Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | ||
37. | 325 | Điện mãng châm điều trị trĩ | x | x | x | ||
38. | 327 | Điện mãng châm điều trị đau dạ dày | x | x | x | ||
39. | 328 | Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh | x | x | x | ||
40. | 329 | Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | ||
41. | 330 | Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | ||
42. | 331 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | x | x | x | ||
43. | 332 | Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | ||
44. | 333 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | ||
45. | 334 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | ||
46. | 335 | Điện mãng châm điều trị chứng tic | x | x | x | ||
47. | 336 | Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | ||
48. | 338 | Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa | x | x | x | ||
49. | 339 | Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | x | x | x | ||
50. | 340 | Điện mãng châm điều trị chứng táo bón | x | x | x | ||
51. | 341 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | ||
52. | 342 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | x | x | x | ||
53. | 343 | Điện mãng châm điều trị bí đái | x | x | x | ||
54. | 344 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | ||
55. | 345 | Điện mãng châm điều trị béo phì | x | x | x | ||
56. | 346 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | x | x | ||
57. | 347 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | ||
58. | 348 | Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | ||
59. | 350 | Điện mãng châm điều trị đau răng | x | x | x | ||
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM | |||||||
60. | 351 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | ||
61. | 352 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | ||
62. | 353 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa | x | x | x | ||
63. | 354 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | ||
64. | 355 | Điện nhĩ châm điều trị bại não | x | x | x | ||
65. | 356 | Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | ||
66. | 357 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | ||
67. | 358 | Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai | x | x | x | ||
68. | 359 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | ||
69. | 360 | Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | ||
70. | 361 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | ||
71. | 364 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | ||
72. | 365 | Điện nhĩ châm điều trị động kinh | x | x | x | ||
73. | 366 | Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | ||
74. | 367 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | x | x | x | ||
75. | 368 | Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | ||
76. | 369 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | ||
77. | 370 | Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | ||
78. | 371 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | ||
79. | 372 | Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo | x | x | x | ||
80. | 373 | Điện nhĩ châm điều trị sụp mi | x | x | x | ||
81. | 374 | Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | ||
82. | 375 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | ||
83. | 376 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | ||
84. | 377 | Điện nhĩ châm điều trị lác | x | x | x | ||
85. | 378 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | ||
86. | 380 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | ||
87. | 381 | Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn | x | x | x | ||
88. | 382 | Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang | x | x | x | ||
89. | 383 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | ||
90. | 384 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | x | x | x | ||
91. | 387 | Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | ||
92. | 388 | Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | ||
93. | 389 | Điện nhĩ châm điều trị trĩ | x | x | x | ||
94. | 391 | Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày | x | x | x | ||
95. | 392 | Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc | x | x | x | ||
96. | 393 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | x | x | x | ||
97. | 394 | Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | ||
98. | 395 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | ||
99. | 396 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | x | x | x | ||
100. | 397 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái | x | x | x | ||
101. | 398 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | ||
102. | 399 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì | x | x | x | ||
103. | 401 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | ||
104. | 402 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư | x | x | x | ||
105. | 403 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng | x | x | x | ||
D. CẤY CHỈ | |||||||
106. | 404 | Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt | x | x | x | ||
107. | 405 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | x | x | x | ||
108. | 406 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | x | x | x | ||
109. | 407 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người | x | x | x | ||
110. | 408 | Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | ||
111. | 409 | Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh | x | x | x | ||
112. | 410 | Cấy chỉ điều trị teo cơ | x | x | x | ||
113. | 411 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | ||
114. | 412 | Cấy chỉ điều trị bại não | x | x | x | ||
115. | 413 | Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | ||
116. | 414 | Cấy chỉ điều trị chứng ù tai | x | x | x | ||
117. | 415 | Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác | x | x | x | ||
118. | 416 | Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | ||
119. | 417 | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | x | x | x | ||
120. | 420 | Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược | x | x | x | ||
121. | 421 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | ||
122. | 422 | Cấy chỉ điều trị động kinh | x | x | x | ||
123. | 423 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | ||
124. | 424 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | x | x | x | ||
125. | 425 | Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | ||
126. | 426 | Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | x | x | x | ||
127. | 427 | Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | ||
128. | 428 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | ||
129. | 429 | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị | x | x | x | ||
130. | 430 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình | x | x | x | ||
131. | 431 | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | x | x | x | ||
132. | 432 | Cấy chỉ điều trị thất ngôn | x | x | x | ||
133. | 433 | Cấy chỉ điều trị viêm xoang | x | x | x | ||
134. | 434 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | ||
135. | 435 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | x | x | x | ||
136. | 437 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | ||
137. | 438 | Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | ||
138. | 439 | Cấy chỉ điều trị trĩ | x | x | x | ||
139. | 441 | Cấy chỉ điều trị đau dạ dày | x | x | x | ||
140. | 442 | Cấy chỉ điều trị nôn, nấc | x | x | x | ||
141. | 443 | Cấy chỉ điều trị dị ứng | x | x | x | ||
142. | 444 | Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | ||
143. | 445 | Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | ||
144. | 446 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | x | x | x | ||
145. | 447 | Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | ||
146. | 448 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | ||
147. | 449 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | ||
148. | 450 | Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | ||
149. | 451 | Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ | x | x | x | ||
150. | 452 | Cấy chỉ điều trị táo bón | x | x | x | ||
151. | 453 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | x | x | x | ||
152. | 454 | Cấy chỉ điều trị bí đái | x | x | x | ||
153. | 455 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | ||
154. | 457 | Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | ||
155. | 458 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | ||
156. | 459 | Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | ||
157. | 460 | Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | ||
Đ. ĐIỆN CHÂM | |||||||
158. | 461 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt | x | x | x | x | |
159. | 462 | Điện châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x | |
160. | 463 | Điện châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x | |
161. | 464 | Điện châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | x | |
162. | 465 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x | |
163. | 466 | Điện châm điều trị teo cơ | x | x | x | x | |
164. | 467 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | x | |
165. | 468 | Điện châm điều trị bại não | x | x | x | x | |
166. | 469 | Điện châm điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | x | |
167. | 470 | Điện châm điều trị chứng ù tai | x | x | x | x | |
168. | 471 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x | |
169. | 472 | Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | x | x | x | x | |
170. | 473 | Điện châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | x | |
171. | 476 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x | |
172. | 477 | Điện châm điều trị động kinh cục bộ | x | x | x | x | |
173. | 478 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x | |
174. | 479 | Điện châm điều trị mất ngủ | x | x | x | x | |
175. | 480 | Điện châm điều trị stress | x | x | x | x | |
176. | 481 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | x | |
177. | 482 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x | |
178. | 483 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x | |
179. | 484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | x | |
180. | 485 | Điện châm điều trị chắp lẹo | x | x | x | x | |
181. | 486 | Điện châm điều trị sụp mi | x | x | x | x | |
182. | 487 | Điện châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | x | |
183. | 488 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | x | |
184. | 489 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x | |
185. | 490 | Điện châm điều trị lác | x | x | x | x | |
186. | 491 | Điện châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | x | |
187. | 492 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x | |
188. | 493 | Điện châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | x | |
189. | 494 | Điện châm điều trị thất ngôn | x | x | x | x | |
190. | 495 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x | |
191. | 496 | Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | x | |
192. | 497 | Điện châm điều trị nôn nấc | x | x | x | x | |
193. | 499 | Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp | x | x | x | x | |
194. | 500 | Điện châm điều trị viêm phần phụ | x | x | x | x | |
195. | 501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | x | x | x | x | |
196. | 502 | Điện châm điều trị táo bón | x | x | x | x | |
197. | 503 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x | |
198. | 504 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác | x | x | x | x | |
199. | 505 | Điện châm điều trị đái dầm | x | x | x | x | |
200. | 506 | Điện châm điều trị bí đái | x | x | x | x | |
201. | 507 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x | |
202. | 508 | Điện châm điều trị cảm cúm | x | x | x | x | |
203. | 509 | Điện châm điều trị viêm Amidan cấp | x | x | x | x | |
204. | 510 | Điện châm điều trị béo phì | x | x | x | x | |
205. | 512 | Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | x | |
206. | 513 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x | |
207. | 514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | x | |
208. | 515 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x | |
209. | 516 | Điện châm điều trị đau răng | x | x | x | x | |
210. | 517 | Điện châm điều trị giảm đau do Zona | x | x | x | x | |
211. | 518 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x |
1. | 519 | Điện châm điều trị hen phế quản | x | x | x | x | |
2. | 522 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | x | x | x | x | |
3. | 523 | Điện châm điều trị đau ngực sườn | x | x | x | x | |
4. | 524 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | x | x | x | x | |
5. | 525 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x | |
6. | 526 | Điện châm điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | x | |
7. | 527 | Điện châm điều trị đau lưng | x | x | x | x | |
8. | 528 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x | |
9. | 529 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x | |
10. | 530 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x | |
11. | 531 | Điện châm điều trị chứng tic | x | x | x | x | |
E. THUỶ CHÂM | |||||||
12. | 532 | Thủy châm điều trị liệt | x | x | x | x | |
13. | 533 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x | |
14. | 534 | Thủy châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x | |
15. | 535 | Thủy châm điều trị liệt nửa người | x | x | x | x | |
16. | 536 | Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x | |
17. | 537 | Thủy châm điều trị teo cơ | x | x | x | x | |
18. | 538 | Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | x | |
19. | 539 | Thủy châm điều trị bại não | x | x | x | x | |
20. | 540 | Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | x | |
21. | 541 | Thủy châm điều trị chứng ù tai | x | x | x | x | |
22. | 542 | Thủy châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x | |
23. | 543 | Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn | x | x | x | x | |
24. | 544 | Thủy châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | x | |
25. | 547 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x | |
26. | 548 | Thủy châm điều trị động kinh | x | x | x | x | |
27. | 549 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x | |
28. | 550 | Thủy châm điều trị mất ngủ | x | x | x | x | |
29. | 551 | Thủy châm điều trị stress | x | x | x | x | |
30. | 552 | Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | x | |
31. | 553 | Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x | |
32. | 554 | Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x | |
33. | 555 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | x | x | x | x | |
34. | 556 | Thủy châm điều trị sụp mi | x | x | x | x | |
35. | 557 | Thủy châm điều trị bệnh hố mắt | x | x | x | x | |
36. | 558 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x | |
37. | 559 | Thủy châm điều trị lác | x | x | x | x | |
38. | 560 | Thủy châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | x | |
39. | 561 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x | |
40. | 562 | Thủy châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | x | |
41. | 563 | Thủy châm điều trị thất ngôn | x | x | x | x | |
42. | 564 | Thủy châm điều trị viêm xoang | x | x | x | x | |
43. | 565 | Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | x | |
44. | 566 | Thủy châm điều trị hen phế quản | x | x | x | x | |
45. | 569 | Thủy châm điều trị đau vùng ngực | x | x | x | x | |
46. | 570 | Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | x | |
47. | 571 | Thủy châm điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | x | |
48. | 572 | Thủy châm điều trị trĩ | x | x | x | x | |
49. | 574 | Thủy châm điều trị đau dạ dày | x | x | x | x | |
50. | 575 | Thủy châm điều trị nôn, nấc | x | x | x | x | |
51. | 576 | Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến | x | x | x | x | |
52. | 577 | Thủy châm điều trị dị ứng | x | x | x | x | |
53. | 578 | Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x | |
54. | 579 | Thủy châm điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | x | |
55. | 580 | Thủy châm điều trị đau lưng | x | x | x | x | |
56. | 581 | Thủy châm điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x | |
57. | 582 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x | |
58. | 583 | Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x | |
59. | 584 | Thủy châm điều trị chứng tic | x | x | x | x | |
60. | 585 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x | |
61. | 586 | Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | x | |
62. | 587 | Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận | x | x | x | x | |
63. | 588 | Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | x | x | x | x | |
64. | 589 | Thủy châm điều trị táo bón | x | x | x | x | |
65. | 590 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x | |
66. | 591 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác | x | x | x | x | |
67. | 592 | Thủy châm điều trị đái dầm | x | x | x | x | |
68. | 593 | Thủy châm điều trị bí đái | x | x | x | x | |
69. | 594 | Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x | |
70. | 595 | Thủy châm điều trị béo phì | x | x | x | x | |
71. | 597 | Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | x | |
72. | 598 | Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x | |
73. | 599 | Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | x | |
74. | 600 | Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x | |
75. | 601 | Thủy châm điều trị đau răng | x | x | x | x | |
76. | 602 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x | |
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT | |||||||
77. | 603 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | x | x | x | x | |
78. | 604 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | x | x | x | x | |
79. | 605 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x | |
80. | 606 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | x | x | x | x | |
81. | 607 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | x | x | x | x | |
82. | 608 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | x | x | x | x | |
83. | 609 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | x | x | x | x | |
84. | 610 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | x | x | x | x | |
85. | 611 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | x | x | x | x | |
86. | 612 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | x | x | x | x | |
87. | 613 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ | x | x | x | x | |
88. | 614 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | x | x | x | x | |
89. | 615 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x | |
90. | 616 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x | |
91. | 617 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh | x | x | x | x | |
92. | 618 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ | x | x | x | x | |
93. | 621 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | x | |
94. | 622 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x | |
95. | 623 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh | x | x | x | x | |
96. | 624 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x | |
97. | 625 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | x | x | x | x | |
98. | 626 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress | x | x | x | x | |
99. | 627 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính | x | x | x | x | |
100. | 628 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x | |
101. | 629 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x | |
102. | 630 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | x | x | x | x | |
103. | 631 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | x | x | x | x | |
104. | 632 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x | |
105. | 633 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác | x | x | x | x | |
106. | 634 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị | x | x | x | x | |
107. | 635 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x | |
108. | 636 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | x | x | x | x | |
109. | 637 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x | |
110. | 638 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | x | x | x | x | |
111. | 641 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực | x | x | x | x | |
112. | 642 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | x | |
113. | 643 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn | x | x | x | x | |
114. | 644 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày | x | x | x | x | |
115. | 645 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | x | x | x | x | |
116. | 646 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x | |
117. | 647 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp | x | x | x | x | |
118. | 648 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | x | x | x | x | |
119. | 649 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ | x | x | x | x | |
120. | 650 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x | |
121. | 651 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x | |
122. | 652 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic | x | x | x | x | |
123. | 653 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | x | x | x | x | |
124. | 654 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x | |
125. | 655 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta | x | x | x | x | |
126. | 656 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | x | x | x | x | |
127. | 657 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | x | x | x | x | |
128. | 658 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x | |
129. | 659 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác | x | x | x | x | |
130. | 660 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái | x | x | x | x | |
131. | 661 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x | |
132. | 662 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | x | x | x | x | |
133. | 663 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | x | |
134. | 664 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x | |
135. | 665 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | x | |
136. | 666 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x | |
137. | 667 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng | x | x | x | x | |
138. | 668 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | x | x | x | x | |
139. | 669 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng | x | x | x | x | |
140. | 670 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria | x | x | x | x | |
H. CỨU | |||||||
141. | 671 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | x | x | x | x | |
142. | 672 | Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | x | x | x | x | |
143. | 673 | Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | x | x | x | x | |
144. | 674 | Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | x | x | x | x | |
145. | 675 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | x | x | x | x | |
146. | 676 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | x | x | x | x | |
147. | 677 | Cứu điều trị liệt thể hàn | x | x | x | x | |
148. | 678 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | x | x | x | x | |
149. | 679 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | x | x | x | x | |
150. | 680 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | x | x | x | x | |
151. | 681 | Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn | x | x | x | x | |
152. | 682 | Cứu điều trị bại não thể hàn | x | x | x | x | |
153. | 683 | Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | x | x | x | x | |
154. | 684 | Cứu điều trị ù tai thể hàn | x | x | x | x | |
155. | 685 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | x | x | x | x | |
156. | 686 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | x | x | x | x | |
157. | 688 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | x | x | x | x | |
158. | 689 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | x | x | x | x | |
159. | 690 | Cứu điều trị nôn nấc thể hàn | x | x | x | x | |
160. | 691 | Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn | x | x | x | x | |
161. | 692 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | x | x | x | x | |
162. | 693 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | x | x | x | x | |
163. | 694 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | x | x | x | x | |
164. | 695 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | x | x | x | x | |
165. | 696 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | x | x | x | x | |
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||
166. | 769 | Hoạt động trị liệu | x | x | x | ||
167. | 770 | Ngôn ngữ trị liệu | x | x | x | ||
168. | 773 | Điều trị bằng các dòng điện xung | x | x | x | ||
169. | 774 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | x | x | x | ||
170. | 779 | Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp | x | x | x | ||
171. | 780 | Kỹ thuật kéo giãn | x | x | x | ||
172. | 785 | Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường | x | x | x | ||
173. | 787 | Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm | x | x | x | ||
174. | 789 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ | x | x | x | ||
175. | 791 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống | x | x | x | ||
176. | 795 | Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ | x | x | x | ||
177. | 796 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp | x | x | x | ||
178. | 797 | Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng | x | x | x | ||
179. | 799 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng | x | x | x | ||
180. | 806 | Tập dưỡng sinh | x | x | x | x | |
181. | 807 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | x | x | x | x | |
182. | 808 | Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) | x | x | x | x | |
183. | 809 | Chườm lạnh | x | x | x | x | |
184. | 810 | Chườm ngải cứu | x | x | x | x | |
185. | 811 | Tập vận động có trợ giúp | x | x | x | x | |
186. | 812 | Vỗ rung lồng ngực | x | x | x | x | |
187. | 813 | Xoa bóp | x | x | x | x | |
188. | 814 | Tập ho | x | x | x | x | |
189. | 815 | Tập thở | x | x | x | x | |
190. | 816 | Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay | x | x | x | x | |
191. | 818 | Sử dụng xe lăn | x | x | x | x | |
192. | 819 | Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm | x | x | x | x | |
193. | 820 | Tập vận động chủ động | x | x | x | x | |
194. | 821 | Tập vận động có kháng trở | x | x | x | x | |
195. | 822 | Tập vận động thụ động | x | x | x | x | |
196. | 823 | Đo tầm vận động khớp | x | x | x | x | |
197. | 824 | Đắp nóng | x | x | x | x | |
198. | 825 | Thử cơ bằng tay | x | x | x | x | |
199. | 828 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | x | x | x | x | |
200. | 830 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt | x | x | x | x | |
201. | 831 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay | x | x | x | x | |
202. | 832 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa | x | x | x | x | |
203. | 833 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ | x | x | x | x | |
204. | 835 | Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối | x | x | x | x | |
205. | 836 | Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối | x | x | x | x | |
206. | 837 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối | x | x | x | x | |
207. | 838 | Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai | x | x | x | x |
1. | 839 | Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai | x | x | x | x | |
2. | 840 | Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn | x | x | x | x | |
3. | 841 | Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp | x | x | x | x | |
4. | 842 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới | x | x | x | x | |
5. | 843 | Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên | x | x | x | x | |
6. | 846 | Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não | x | x | x | x | |
7. | 848 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi | x | x | x | x | |
8. | 849 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi | x | x | x | x | |
9. | 850 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay | x | x | x | x | |
10. | 851 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay | x | x | x | x | |
11. | 852 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay | x | x | x | x | |
12. | 853 | Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân | x | x | x | x | |
13. | 854 | Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày | x | x | x | x | |
14. | 855 | Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống | x | x | x | x | |
15. | 856 | Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi | x | x | x | x | |
16. | 857 | Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu | x | x | x | x | |
17. | 861 | Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép | x | x | x | x | |
18. | 863 | Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não | x | x | x | x | |
19. | 865 | Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp | x | x | x | x | |
20. | 873 | Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng | x | x | x | x | |
21. | 876 | Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng) | x | x | x | x | |
22. | 877 | Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x | |
23. | 878 | Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng | x | x | x | x | |
24. | 879 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa | x | x | x | x | |
25. | 880 | Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ | x | x | x | x | |
26. | 881 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên | x | x | x | x | |
27. | 883 | Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson | x | x | x | x | |
28. | 884 | Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | x | x | x | x | |
29. | 885 | Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay | x | x | x | x | |
30. | 886 | Xoa bóp lưng, chân | x | x | x | x | |
31. | 887 | Xoa bóp | x | x | x | x | |
32. | 888 | Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa | x | x | x | x | |
33. | 889 | Tập do cứng khớp | x | x | x | x | |
34. | 890 | Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động | x | x | x | x | |
35. | 891 | Tập do liệt thần kinh trung ương | x | x | x | x | |
36. | 892 | Tập vận động đoạn chi 30 phút | x | x | x | x | |
37. | 893 | Tập vận động đoạn chi 15 phút | x | x | x | x | |
38. | 894 | Tập vận động toàn thân 30 phút | x | x | x | x | |
39. | 895 | Tập vận động toàn thân 15 phút | x | x | x | x | |
40. | 896 | Tập vận động cột sống | x | x | x | x | |
41. | 899 | Tập cho trẻ dị tật tay/ chân | x | x | x | x | |
42. | 900 | Tập vận động tại giường | x | x | x | x | |
43. | 903 | Tập với xe đạp tập | x | x | x | x | |
44. | 904 | Tập với xe lăn | x | x | x | x | |
45. | 906 | Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh | x | x | x | x | |
VII.GÂY MÊ HỒI SỨC | |||||||
46. | 1390 | Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu | x | x | x | ||
47. | 1403 | Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy | x | x | x | ||
48. | 1405 | Truyền dịch thường quy | x | x | x | ||
49. | 1407 | Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em | x | x | x | ||
50. | 1412 | Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim | x | x | x | ||
51. | 1413 | Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở | x | x | x | ||
52. | 1448 | Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | x | x | x | ||
53. | 1450 | Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật | x | x | x | ||
54. | 1451 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | x | x | x | ||
55. | 1452 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | ||
56. | 1454 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | ||
57. | 1458 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | ||
58. | 1462 | Thở oxy gọng kính | x | x | x | ||
59. | 1463 | Thở oxy qua mặt nạ | x | x | x | ||
60. | 1464 | Thở oxy qua ống chữ T | x | x | x | ||
IX. MẮT | |||||||
61. | 1654 | Tập nhược thị | x | x | x | ||
62. | 1699 | Soi đáy mắt trực tiếp | x | x | x | ||
63. | 1704 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | x | x | x | x | |
64. | 1707 | Khám mắt | x | x | x | x | |
X. RĂNG HÀM MẶT | |||||||
A. RĂNG | |||||||
65. | 1926 | Điều trị viêm lợi do mọc răng | x | x | x | ||
66. | 1927 | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | x | x | x | ||
67. | 1928 | Điều trị viêm quanh răng | x | x | x | ||
68. | 1957 | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | x | x | x | x | |
69. | 1959 | Điều trị viêm lợi trẻ em | x | x | x | x | |
70. | 1961 | Điều trị viêm lợi do mọc răng | x | x | x | x | |
B. HÀM MẶT | |||||||
71. | 2076 | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | x | x | x | ||
72. | 2077 | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | x | x | x | x | |
XI. TAI MŨI HỌNG | |||||||
A. TAI | |||||||
73. | 2117 | Lấy dị vật tai | x | x | x | ||
74. | 2118 | Chọc hút dịch tụ huyết vành tai | x | x | x | ||
75. | 2120 | Làm thuốc tai | x | x | x | ||
76. | 2125 | Lấy dáy tai (nút biểu bì) | x | x | x | x | |
B. MŨI XOANG | |||||||
77. | 2150 | Nhét bấc mũi trước | x | x | x | ||
78. | 2155 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | x | x | x | x | |
C. HỌNG – THANH QUẢN | |||||||
79. | 2190 | Lấy dị vật họng miệng | x | x | x | x | |
80. | 2191 | Khí dung mũi họng | x | x | x | x | |
D. CỔ - MẶT | |||||||
81. | 2245 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | x | x | x | ||
XIII. NỘI KHOA | |||||||
C. TIÊU HÓA | |||||||
82. | 2353 | Tiêm xơ điều trị trĩ | x | x | x | ||
83. | 2357 | Thụt tháo phân | x | x | x | x | |
84. | 2358 | Đặt sonde hậu môn | x | x | x | x | |
85. | 2359 | Nong hậu môn | x | x | x | ||
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | |||||||
86. | 2382 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | x | x | x | x | |
87. | 2383 | Test nội bì | x | x | x | x | |
88. | 2384 | Test áp (Patch test) với các loại thuốc | x | x | x | x | |
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | |||||||
89. | 2387 | Tiêm trong da | x | x | x | x | Áp dụng chung cho các chuyên khoa |
90. | 2388 | Tiêm dưới da | x | x | x | x | |
91. | 2389 | Tiêm bắp thịt | x | x | x | x | |
92. | 2390 | Tiêm tĩnh mạch | x | x | x | x | |
93. | 2391 | Truyền tĩnh mạch | x | x | x | x | |
XVIII. DA LIỄU | |||||||
A. NỘI KHOA DA LIỄU | |||||||
94. | 2994 | Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân | x | x | x | ||
95. | 2995 | Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần | x | x | x | ||
96. | 2996 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | x | x | x | ||
97. | 2999 | Chăm sóc da điều trị bệnh da | x | x | x | ||
XIX. NGOẠI KHOA | |||||||
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO | |||||||
98. | 3082 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | x | x | x | ||
99. | 3083 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | x | x | x | ||
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | |||||||
4. Ngực - phổi | |||||||
100. | 3265 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | x | x | x | x | |
C. TIÊU HÓA – BỤNG | |||||||
4. Hậu môn – trực tràng | |||||||
101. | 3376 | Thắt trĩ độ I, II | x | x | x | ||
102. | 3378 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | x | x | x | ||
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | |||||||
9. Phần mềm(da, cơ, gân, thần kinh) | |||||||
103. | 3817 | Chích áp xe phần mềm lớn | x | x | x | ||
104. | 3825 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | x | x | x | ||
105. | 3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | x | x | x | x | |
106. | 3827 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | x | x | x | x | |
11. Các kỹ thuật khác | |||||||
107. | 3911 | Thay băng, cắt chỉ | x | x | x | x | |
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC | |||||||
108. | 3924 | Cắt lọc tổ chức hoại tử | x | x | x | ||
VII. NỘI TIẾT: 5 kỹ thuật | |||||||
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường | |||||||
1. | 225 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | x | |
2. | 234 | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | x | |
3. | 239 | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | x | x | x | x | |
4. | 240 | Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | x | x | x | x | |
5. | 241 | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | x | x | x | x | |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN: 358 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. KỸ THUẬT CHUNG | |||||||
1. | 1 | Mai hoa châm | x | x | x | x | |
2. | 2 | Hào châm | x | x | x | x | |
3. | 3 | Mãng châm | x | x | x | ||
4. | 4 | Nhĩ châm | x | x | x | x | |
5. | 5 | Điện châm | x | x | x | x | |
6. | 6 | Thủy châm | x | x | x | x | |
7. | 7 | Cấy chỉ | x | x | x | ||
8. | 8 | Ôn châm | x | x | x | x | |
9. | 9 | Cứu | x | x | x | x | |
10. | 10 | Chích lể | x | x | x | x | |
11. | 13 | Kéo nắn cột sống cổ | x | x | x | ||
12. | 14 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | x | x | x | ||
13. | 15 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | x | x | x | ||
14. | 22 | Sắc thuốc thang | x | x | x | x | |
15. | 24 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | x | x | x | x | |
16. | 27 | Chườm ngải | x | x | x | x | |
17. | 28 | Luyện tập dưỡng sinh | x | x | x | x | |
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM | |||||||
18. | 114 | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | x | x | ||
19. | 115 | Điện mãng châm điều trị béo phì | x | x | x | ||
20. | 116 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | ||
21. | 117 | Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng | x | x | x | ||
22. | 118 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | x | x | x | ||
23. | 119 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | ||
24. | 120 | Điện mãng châm điều trị trĩ | x | x | x | ||
25. | 124 | Điện mãng châm điều trị sa tử cung | x | x | x | ||
26. | 125 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | x | x | x | ||
27. | 126 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | x | x | x | ||
28. | 127 | Điện mãng châm điều trị thống kinh | x | x | x | ||
29. | 128 | Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | x | x | x | ||
30. | 129 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | ||
31. | 130 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | ||
32. | 131 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | x | x | x | ||
33. | 132 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | ||
34. | 133 | Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | ||
35. | 134 | Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa | x | x | x | ||
36. | 135 | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | x | x | x | ||
37. | 136 | Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn | x | x | x | ||
38. | 137 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V | x | x | x | ||
39. | 138 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | ||
40. | 139 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | ||
41. | 140 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | ||
42. | 141 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | ||
43. | 142 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | ||
44. | 143 | Điện mãng châm điều trị đau hố mắt | x | x | x | ||
45. | 144 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | ||
46. | 145 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | ||
47. | 147 | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | x | x | x | ||
48. | 148 | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | x | x | x | ||
49. | 149 | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | x | x | x | ||
50. | 150 | Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài | x | x | x | ||
51. | 151 | Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | ||
52. | 152 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa | x | x | x | ||
53. | 153 | Điện mãng châm điều trị đau răng | x | x | x | ||
54. | 154 | Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | x | x | x | ||
55. | 155 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | ||
56. | 156 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | x | x | x | ||
57. | 157 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | x | x | x | ||
58. | 158 | Điện mãng châm điều trị di tinh | x | x | x | ||
59. | 159 | Điện mãng châm điều trị liệt dương | x | x | x | ||
60. | 160 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | x | x | ||
61. | 161 | Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | x | x | x | ||
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM | |||||||
62. | 162 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x |
1. | 163 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | ||
2. | 164 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | x | x | x | ||
3. | 165 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | ||
4. | 166 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | x | x | x | ||
5. | 167 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | x | x | x | ||
6. | 168 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | ||
7. | 169 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | ||
8. | 170 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | x | x | x | ||
9. | 171 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress | x | x | x | ||
10. | 172 | Điện nhĩ châm điều trị nôn | x | x | x | ||
11. | 173 | Điện nhĩ châm điều trị nấc | x | x | x | ||
12. | 174 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo | x | x | x | ||
13. | 175 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan | x | x | x | ||
14. | 176 | Điện nhĩ châm điều trị béo phì | x | x | x | ||
15. | 177 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | ||
16. | 178 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | x | x | x | ||
17. | 180 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | ||
18. | 185 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | x | x | x | ||
19. | 186 | Điện nhĩ châm điều di tinh | x | x | x | ||
20. | 187 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương | x | x | x | ||
21. | 188 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | x | x | ||
22. | 189 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | x | x | x | ||
23. | 190 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | x | x | x | ||
24. | 191 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | x | x | x | ||
25. | 192 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | x | x | x | ||
26. | 193 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | x | x | x | ||
27. | 194 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | x | x | x | ||
28. | 195 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | ||
29. | 196 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | x | x | ||
30. | 197 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | ||
31. | 198 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | ||
32. | 199 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | ||
33. | 200 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | x | x | x | ||
34. | 201 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | x | x | x | ||
35. | 202 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | x | x | x | ||
36. | 203 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | x | x | x | ||
37. | 204 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | ||
38. | 205 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | ||
39. | 206 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | ||
40. | 207 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | x | x | x | ||
41. | 208 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài | x | x | x | ||
42. | 209 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | ||
43. | 210 | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | x | x | x | ||
44. | 211 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | x | x | x | ||
45. | 212 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | x | x | x | ||
46. | 213 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng | x | x | x | ||
47. | 214 | Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu | x | x | x | ||
48. | 215 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | ||
49. | 216 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | ||
50. | 217 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | ||
51. | 218 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | x | x | x | ||
52. | 219 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai | x | x | x | ||
53. | 220 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | ||
54. | 221 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | x | x | x | ||
55. | 222 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | x | x | x | ||
56. | 223 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | ||
57. | 224 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | ||
58. | 225 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | x | x | x | ||
59. | 226 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | x | x | x | ||
60. | 227 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tic cơ mặt | x | x | x | ||
Đ. CẤY CHỈ | |||||||
61. | 228 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | ||
62. | 229 | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | ||
63. | 230 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | x | x | x | ||
64. | 231 | Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | x | x | x | ||
65. | 232 | Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | x | x | x | ||
66. | 233 | Cấy chỉ điều trị mày đay | x | x | x | ||
67. | 234 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến | x | x | x | ||
68. | 235 | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | x | x | x | ||
69. | 236 | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | x | x | x | ||
70. | 237 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ | x | x | x | ||
71. | 241 | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | x | x | ||
72. | 242 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | ||
73. | 243 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | x | x | x | ||
74. | 244 | Cấy chỉ điều trị nấc | x | x | x | ||
75. | 245 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | ||
76. | 246 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | ||
77. | 247 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | x | x | x | ||
78. | 248 | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | x | x | x | ||
79. | 249 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | ||
80. | 250 | Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | ||
81. | 251 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | ||
82. | 252 | Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | x | x | x | ||
83. | 253 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | ||
84. | 254 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | x | x | ||
85. | 255 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | ||
86. | 256 | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | x | x | x | ||
87. | 257 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | x | x | x | ||
88. | 258 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | x | x | x | ||
89. | 259 | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy | x | x | x | ||
90. | 260 | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá | x | x | x | ||
91. | 261 | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu | x | x | x | ||
92. | 262 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | ||
93. | 263 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | x | x | x | ||
94. | 264 | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | x | x | x | ||
95. | 265 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | ||
96. | 266 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | ||
97. | 267 | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | ||
98. | 268 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | x | x | x | ||
99. | 269 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | x | x | x | ||
100. | 270 | Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | x | x | x | ||
101. | 271 | Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | x | x | x | ||
102. | 272 | Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | x | x | x | ||
103. | 273 | Cấy chỉ điều trị sa tử cung | x | x | x | ||
104. | 274 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | x | x | x | ||
105. | 275 | Cấy chỉ điều trị di tinh | x | x | x | ||
106. | 276 | Cấy chỉ điều trị liệt dương | x | x | x | ||
107. | 277 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | x | x | x | ||
E. ĐIỆN CHÂM | |||||||
108. | 278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x | |
109. | 279 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | x | |
110. | 280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | x | |
111. | 281 | Điện châm điều trị hội chứng stress | x | x | x | x | |
112. | 282 | Điện châm điều trị cảm mạo | x | x | x | x | |
113. | 283 | Điện châm điều trị viêm amidan | x | x | x | x | |
114. | 284 | Điện châm điều trị trĩ | x | x | x | x | |
115. | 291 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | x | x | x | x | |
116. | 292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | x | x | x | |
117. | 293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | x | x | x | x | |
118. | 294 | Điện châm điều trị sa tử cung | x | x | x | x | |
119. | 295 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | x | x | x | x | |
120. | 296 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x | |
121. | 297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | x | x | x | x | |
122. | 298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x | |
123. | 299 | Điện châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | x | |
124. | 300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x | |
125. | 301 | Điện châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x | |
126. | 302 | Điện châm điều trị chắp lẹo | x | x | x | x | |
127. | 303 | Điện châm điều trị đau hố mắt | x | x | x | x | |
128. | 304 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | x | x | x | x | |
129. | 305 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x | |
130. | 306 | Điện châm điều trị lác cơ năng | x | x | x | x | |
131. | 307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | x | x | x | x | |
132. | 308 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | x | x | x | x | |
133. | 309 | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | x | x | x | x | |
134. | 310 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x | |
135. | 311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | x | x | x | x | |
136. | 312 | Điện châm điều trị đau răng | x | x | x | x | |
137. | 313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | x | |
138. | 314 | Điện châm điều trị ù tai | x | x | x | x | |
139. | 315 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x | |
140. | 316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | x | x | x | x | |
141. | 317 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | x | |
142. | 318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x | |
143. | 319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | x | x | x | x | |
144. | 320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | x | x | x | x | |
145. | 321 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | x | x | x | x | |
G. THUỶ CHÂM | |||||||
146. | 322 | Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng - hông | x | x | x | x | |
147. | 323 | Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | ||
148. | 324 | Thủy châm điều trị mất ngủ | x | x | x | x | |
149. | 325 | Thủy châm điều trị hội chứng stress | x | x | x | ||
150. | 326 | Thủy châm điều trị nấc | x | x | x | x | |
151. | 327 | Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm | x | x | x | x | |
152. | 328 | Thủy châm điều trị viêm amydan | x | x | x | x | |
153. | 329 | Thủy châm điều trị béo phì | x | x | x | x | |
154. | 330 | Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | x | |
155. | 331 | Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | x | x | x | x | |
156. | 332 | Thủy châm điều trị sa dạ dày | x | x | x | ||
157. | 333 | Thủy châm điều trị trĩ | x | x | x | ||
158. | 334 | Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến | x | x | x | ||
159. | 335 | Thủy châm điều trị mày đay | x | x | x | x | |
160. | 336 | Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | x | x | x | x | |
161. | 337 | Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | ||
162. | 339 | Thủy châm điều trị giảm thính lực | x | x | x | ||
163. | 345 | Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ | x | x | x | ||
164. | 346 | Thủy châm điều trị sa tử cung | x | x | x | ||
165. | 347 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | x | x | x | x | |
166. | 348 | Thủy châm điều trị thống kinh | x | x | x | x | |
167. | 349 | Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | x | x | x | x | |
168. | 350 | Thủy châm điều trị đái dầm | x | x | x | x | |
169. | 351 | Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x | |
170. | 352 | Thủy châm điều trị đau vai gáy | X | x | x | x | |
171. | 353 | Thủy châm điều trị hen phế quản | X | x | x | x | |
172. | 354 | Thủy châm điều trị huyết áp thấp | x | x | x | x | |
173. | 355 | Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | x | |
174. | 356 | Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | x | x | x | x | |
175. | 357 | Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | x | x | x | x | |
176. | 358 | Thủy châm điều trị thất vận ngôn | x | x | x | ||
177. | 359 | Thủy châm điều trị đau dây V | x | x | x | ||
178. | 360 | Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | ||
179. | 361 | Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | x | x | x | ||
180. | 362 | Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | ||
181. | 363 | Thủy châm điều trị khàn tiếng | x | x | x | ||
182. | 364 | Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | ||
183. | 365 | Thủy châm điều trị liệt chi trên | x | x | x | x | |
184. | 366 | Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới | x | x | x | x | |
185. | 367 | Thủy châm điều trị sụp mi | x | x | x | x | |
186. | 368 | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy | x | x | x | x | |
187. | 369 | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | x | x | x | x | |
188. | 370 | Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu | x | x | x | x | |
189. | 371 | Thủy châm điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x | |
190. | 372 | Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa | x | x | x | x | |
191. | 373 | Thủy châm điều trị đau răng | x | x | x | x | |
192. | 374 | Thủy châm điều trị táo bón kéo dài | x | x | x | x | |
193. | 375 | Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x | |
194. | 376 | Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | x | |
195. | 377 | Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x | |
196. | 378 | Thủy châm điều trị đau lưng | x | x | x | x | |
197. | 379 | Thủy châm điều trị sụp mi | x | x | x | ||
198. | 380 | Thủy châm điều trị đau hố mắt | x | x | x | ||
199. | 381 | Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | ||
200. | 382 | Thủy châm điều trị lác cơ năng | x | x | x | ||
201. | 383 | Thủy châm điều trị giảm thị lực | x | x | x | ||
202. | 384 | Thủy châm điều trị viêm bàng quang | x | x | x | ||
203. | 385 | Thủy châm điều trị di tinh | x | x | x | ||
204. | 386 | Thủy châm điều trị liệt dương | x | x | x | ||
205. | 387 | Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện | x | x | x | ||
206. | 388 | Thủy châm điều trị bí đái cơ năng | x | x | x | x | |
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT | |||||||
207. | 389 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | x | x | x | x | |
208. | 390 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | x | x | x | x | |
209. | 391 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | x | x | x | x | |
210. | 392 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | x | x | x | x |
1. | 393 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | x | x | x | x | |
2. | 396 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | x | x | x | x | |
3. | 397 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | x | x | x | x | |
4. | 398 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | x | x | x | x | |
5. | 400 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | x | x | x | x | |
6. | 401 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | x | x | x | x | |
7. | 402 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | x | x | x | x | |
8. | 403 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu | x | x | x | x | |
9. | 404 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá | x | x | x | x | |
10. | 405 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý | x | x | x | x | |
11. | 406 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | x | x | x | x | |
12. | 407 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | x | x | x | x | |
13. | 408 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | x | x | x | x | |
14. | 409 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | x | x | x | x | |
15. | 410 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | x | x | x | x | |
16. | 411 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | x | x | x | x | |
17. | 412 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | x | x | x | x | |
18. | 413 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | x | x | x | x | |
19. | 414 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | x | x | x | x | |
20. | 415 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | x | x | x | x | |
21. | 416 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | x | x | x | x | |
22. | 417 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | x | x | x | x | |
23. | 418 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | x | x | x | x | |
24. | 419 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | x | x | x | x | |
25. | 420 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | x | x | x | x | |
26. | 421 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | x | x | x | x | |
27. | 422 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | x | x | x | x | |
28. | 423 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | x | x | x | x | |
29. | 424 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | x | x | x | x | |
30. | 425 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | x | x | x | x | |
31. | 426 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | x | x | x | x | |
32. | 427 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc | x | x | x | x | |
33. | 428 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | x | x | x | x | |
34. | 429 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | x | x | x | x | |
35. | 430 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | x | x | x | x | |
36. | 431 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | x | x | x | x | |
37. | 432 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | x | x | x | x | |
38. | 433 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | x | x | x | x | |
39. | 434 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | x | x | x | x | |
40. | 435 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | x | x | x | x | |
41. | 436 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | x | x | x | x | |
42. | 437 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | x | x | x | x | |
43. | 438 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | x | x | x | x | |
44. | 439 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | x | x | x | x | |
45. | 440 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | x | x | x | x | |
46. | 441 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | x | x | x | x | |
47. | 442 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | x | x | x | x | |
48. | 443 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | x | x | x | ||
49. | 444 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | x | x | x | x | |
50. | 445 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | x | x | x | x | |
51. | 446 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | x | x | x | x | |
52. | 447 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | x | x | x | x | |
53. | 448 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | x | x | x | x | |
54. | 449 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | x | x | x | x | |
55. | 450 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | x | x | x | ||
I. CỨU | |||||||
56. | 451 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | x | x | x | x | |
57. | 452 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | x | x | x | x | |
58. | 453 | Cứu điều trị nấc thể hàn | x | x | x | x | |
59. | 454 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | x | x | x | x | |
60. | 455 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | x | x | x | x | |
61. | 456 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | x | x | x | x | |
62. | 457 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | x | x | x | x | |
63. | 458 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | x | x | x | x | |
64. | 459 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | x | x | x | x | |
65. | 460 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | x | x | x | x | |
66. | 461 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | x | x | x | x | |
67. | 462 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | x | x | x | x | |
68. | 463 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | x | x | x | x | |
69. | 465 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | x | x | x | x | |
70. | 466 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | x | x | x | x | |
71. | 467 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | x | x | x | x | |
72. | 468 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | x | x | x | x | |
73. | 469 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | x | x | x | x | |
74. | 470 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | x | x | x | x | |
75. | 471 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | x | x | x | x | |
76. | 472 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | x | x | x | x | |
77. | 473 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | x | x | x | x | |
78. | 474 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | x | x | x | x | |
79. | 475 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | x | x | x | x | |
80. | 476 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | x | x | x | x | |
81. | 477 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | x | x | x | x | |
82. | 478 | Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn | x | x | x | x | |
K. GIÁC HƠI | |||||||
83. | 479 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | x | x | x | x | |
84. | 480 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | x | x | x | x | |
85. | 481 | Giác hơi điều trị các chứng đau | x | x | x | x | |
86. | 482 | Giác hơi điều trị cảm cúm | x | x | x | x | |
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC: 23 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. CÁC KỸ THUẬT | |||||||
1. | 6 | Cấp cứu cao huyết áp | x | x | x | ||
2. | 7 | Cấp cứu ngừng thở | x | x | x | ||
3. | 8 | Cấp cứu ngừng tim | x | x | x | ||
4. | 10 | Cấp cứu tụt huyết áp | x | x | x | ||
5. | 13 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | ||
6. | 97 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | ||
7. | 102 | Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | x | x | x | ||
8. | 133 | Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | x | x | x | ||
9. | 141 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch | x | x | x | ||
10. | 146 | Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) | x | x | x | ||
11. | 147 | Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | x | x | x | ||
12. | 148 | Rửa tay phẫu thuật | x | x | x | ||
13. | 149 | Rửa tay sát khuẩn | x | x | x | ||
14. | 150 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | x | x | x | ||
15. | 151 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | ||
16. | 183 | Thở oxy gọng kính | x | x | x | ||
17. | 184 | Thở oxy qua mặt nạ | x | x | x | ||
18. | 186 | Thở oxy qua ống chữ T | x | x | x | ||
19. | 194 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | x | x | x | ||
20. | 195 | Truyền dịch thường qui | x | x | x | ||
21. | 196 | Truyền dịch trong sốc | x | x | x | ||
22. | 200 | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện | x | x | x | ||
23. | 201 | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện | x | x | x | ||
X. NGOẠI KHOA: 01 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
1 | 164 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | x | x | x | x |
XI. BỎNG: 10 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
1. | 77 | Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | x | x | x | x | |
2. | 79 | Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt | x | x | x | x | |
3. | 80 | Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng | x | x | x | x | |
4. | 81 | Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng | x | x | x | x | |
5. | 82 | Sơ cấp cứu bỏng acid | x | x | x | x | |
6. | 83 | Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện | x | x | x | x | |
7. | 85 | Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp | x | x | x | ||
8. | 86 | Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa | x | x | x | ||
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG | |||||||
9. | 102 | Khám di chứng bỏng | x | x | x | ||
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH | |||||||
10. | 116 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | x | x | x | ||
XIII. PHỤ SẢN: 4 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. SẢN KHOA | |||||||
1. | 41 | Khám thai | x | x | x | x | |
B. PHỤ KHOA | |||||||
2. | 165 | Khám phụ khoa | x | x | x | x | |
3. | 167 | Làm thuốc âm đạo | x | x | x | x | |
C. SƠ SINH | |||||||
4. | 197 | Chăm sóc rốn sơ sinh | x | x | x | x | |
XIV. MẮT: 11 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
1. | 208. | Thay băng vô khuẩn | x | x | x | x | |
2. | 209. | Tra thuốc nhỏ mắt | x | x | x | x | |
3. | 210. | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | x | x | x | x | |
4. | 212. | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | x | x | x | x | |
5. | 218. | Soi đáy mắt trực tiếp | x | x | x | x | |
6. | 222. | Theo dõi nhãn áp 3 ngày | x | x | x | x | |
7. | 223. | Khám lâm sàng mắt | x | x | x | x | |
Thăm dò chức năng và xét nghiệm | |||||||
8. | 255. | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | x | x | x | ||
9. | 260. | Đo thị lực | x | x | x | x | |
10. | 261. | Thử kính | x | x | x | ||
11. | 262. | Đo độ lác | x | x | x | ||
XV. TAI - MŨI - HỌNG: 11 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. TAI - TAI THẦN KINH | |||||||
1. | 51 | Khâu vết rách vành tai | x | x | x | ||
2. | 56 | Chọc hút dịch vành tai | x | x | x | x | |
3. | 58 | Làm thuốc tai | x | x | x | x | |
4. | 59 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | x | x | x | x | |
B. MŨI-XOANG | |||||||
5. | 141 | Nhét bấc mũi trước | x | x | x | ||
C. HỌNG -THANH QUẢN | |||||||
6. | 212 | Lấy dị vật họng miệng | x | x | x | x | |
7. | 222 | Khí dung mũi họng | x | x | x | x | |
D. ĐẦU CỔ | |||||||
8. | 301 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | x | x | x | x | |
9. | 302 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | x | x | x | x | |
10. | 303 | Thay băng vết mổ | x | x | x | x | |
11. | 304 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | x | x | x | x | |
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT: 6 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. RĂNG | |||||||
1. | 41. | Điều trị viêm quanh răng | x | x | x | ||
2. | 221. | Điều trị viêm quanh thân răng cấp | x | x | x | ||
3. | 228. | Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | x | x | x | ||
B. HÀM MẶT | |||||||
4. | 298. | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | x | x | x | ||
5. | 300. | Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | x | x | x | ||
6. | 301. | Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | x | x | x | x | |
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG: 65 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) | |||||||
1. | 1 | Điều trị bằng sóng ngắn | x | x | x |
1. | 4 | Điều trị bằng từ trường | x | x | |||
2. | 7 | Điều trị bằng các dòng điện xung | x | x | x | ||
3. | 11 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | x | x | x | x | |
4. | 12 | Điều trị bằng Laser công suất thấp | x | x | |||
5. | 16 | Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) | x | x | x | x | |
6. | 17 | Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) | x | x | x | x | |
7. | 26 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | x | x | x | ||
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | |||||||
8. | 31 | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người | x | x | x | x | |
9. | 32 | Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy | x | x | x | x | |
10. | 33 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | x | x | x | x | |
11. | 34 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | x | x | x | x | |
12. | 35 | Tập lăn trở khi nằm | x | x | x | x | |
13. | 36 | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi | x | x | x | x | |
14. | 37 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | x | x | x | x | |
15. | 38 | Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng | x | x | x | x | |
16. | 39 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | x | x | x | x | |
17. | 40 | Tập dáng đi | x | x | x | x | |
18. | 47 | Tập lên, xuống cầu thang | x | x | x | x | |
19. | 48 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | x | x | x | x | |
20. | 52 | Tập vận động thụ động | x | x | x | x | |
21. | 53 | Tập vận động có trợ giúp | x | x | x | x | |
22. | 54 | Tập vận động chủ động | x | x | x | x | |
23. | 55 | Tập vận động tự do tứ chi | x | x | x | x | |
24. | 56 | Tập vận động có kháng trở | x | x | x | x | |
25. | 57 | Tập kéo dãn | x | x | x | x | |
26. | 71 | Tập với xe đạp tập | x | x | x | x | |
27. | 73 | Tập các kiểu thở | x | x | x | x | |
28. | 75 | Tập ho có trợ giúp | x | x | x | x | |
29. | 76 | Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực | x | x | x | x | |
30. | 85 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | x | x | x | x | |
31. | 86 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | x | x | x | ||
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | |||||||
32. | 92 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | x | x | x | x | |
33. | 93 | Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn | x | x | x | x | |
34. | 94 | Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn | x | x | x | x | |
35. | 95 | Tập các vận động thô của bàn tay | x | x | x | x | |
36. | 96 | Tập các vận động khéo léo của bàn tay | x | x | x | x | |
37. | 97 | Tập phối hợp hai tay | x | x | x | x | |
38. | 98 | Tập phối hợp tay mắt | x | x | x | x | |
39. | 99 | Tập phối hợp tay miệng | x | x | x | x | |
40. | 100 | Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) | x | x | x | x | |
41. | 101 | Tập điều hòa cảm giác | x | x | x | x | |
42. | 102 | Tập tri giác và nhận thức | x | x | x | x | |
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập) | |||||||
43. | 104 | Tập nuốt | x | x | x | x | |
44. | 105 | Tập nói | x | x | x | x | |
45. | 106 | Tập nhai | x | x | x | x | |
46. | 107 | Tập phát âm | x | x | x | x | |
47. | 108 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) | x | x | x | x | |
48. | 109 | Tập cho người thất ngôn | x | x | x | x | |
49. | 110 | Tập luyện giọng | x | x | x | x | |
50. | 111 | Tập sửa lỗi phát âm | x | x | x | x | |
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện) | |||||||
51. | 112 | Lượng giá chức năng người khuyết tật | x | x | x | x | |
52. | 113 | Lượng giá chức năng tim mạch | x | x | x | x | |
53. | 114 | Lượng giá chức năng hô hấp | x | x | x | x | |
54. | 115 | Lượng giá chức năng tâm lý | x | x | x | x | |
55. | 116 | Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức | x | x | x | x | |
56. | 117 | Lượng giá chức năng ngôn ngữ | x | x | x | x | |
57. | 118 | Lượng giá chức năng dáng đi | x | x | x | x | |
58. | 119 | Lượng giá chức năng thăng bằng | x | x | x | x | |
59. | 120 | Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày | x | x | x | x | |
60. | 122 | Thử cơ bằng tay | x | x | x | ||
61. | 123 | Đo tầm vận động khớp | x | x | x | x | |
62. | 127 | Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi | x | x | x | x | |
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) | |||||||
63. | 155 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng | x | x | x | x | |
64. | 156 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm | x | x | x | x | |
XVIII. ĐIỆN QUANG: 51 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | |||||||
1. Siêu âm đầu, cổ | |||||||
1. | 1 | Siêu âm tuyến giáp | x | x | x | ||
2. | 2 | Siêu âm các tuyến nước bọt | x | x | x | ||
3. Siêu âm ổ bụng | |||||||
3. | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | x | x | x | ||
4. | 16 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | x | x | x | ||
5. | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | x | x | x | ||
6. | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | x | x | x | ||
4. Siêu âm sản phụ khoa | |||||||
7. | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | x | x | x | ||
8. | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | x | x | x | ||
9. | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | x | x | x | ||
10. | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | x | x | x | ||
6. Siêu âm tim, mạch máu | |||||||
11. | 49 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực | x | x | |||
12. | 53 | Siêu âm 3D/4D tim | x | x | |||
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | |||||||
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | |||||||
13. | 67 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
14. | 68 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
15. | 70 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | x | x | x | x | |
16. | 72 | Chụp Xquang Blondeau | x | x | x | x | |
17. | 73 | Chụp Xquang Hirtz | x | x | x | x | |
18. | 74 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | x | x | x | ||
19. | 75 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | x | x | x | ||
20. | 76 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | x | x | x | x | |
21. | 77 | Chụp Xquang Chausse III | x | x | x | ||
22. | 78 | Chụp Xquang Schuller | x | x | x | ||
23. | 86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
24. | 87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | x | x | x | ||
25. | 90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x | |
26. | 91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
27. | 92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | x | x | x | x | |
28. | 93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
29. | 94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | x | x | x | ||
30. | 96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | x | x | x | ||
31. | 97 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | x | x | x | ||
32. | 98 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | x | x | x | x | |
33. | 99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | x | x | x | x | |
34. | 100 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | x | x | x | x | |
35. | 101 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | x | x | x | ||
36. | 102 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
37. | 103 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
38. | 104 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x | |
39. | 106 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
40. | 107 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x | |
41. | 108 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x | |
42. | 109 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | x | x | x | x | |
43. | 110 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | x | x | x | ||
44. | 111 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
45. | 112 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x | |
46. | 114 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
47. | 115 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x | |
48. | 116 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | x | x | x | x | |
49. | 117 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | x | x | x | x | |
50. | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | x | x | x | x | |
51. | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | x | x | x | x | |
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG: 7 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. TIM, MẠCH | |||||||
1. | 13 | Nghiệm pháp dây thắt | x | x | x | x | |
2. | 14 | Điện tim thường | x | x | x | x | |
C. THẦN KINH, TÂM THẦN | |||||||
3. | 37 | Ghi điện não đồ vi tính | x | x | |||
E. MẮT | |||||||
4. | 86 | Thử kính | x | x | x | ||
5. | 87 | Đo độ lác | x | x | x | ||
6. | 92 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | x | x | x | x | |
7. | 93 | Đo thị lực | x | x | x | x | |
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU: 13 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | |||||||
1. | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | x | x | x | x | |
2. | 20 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | x | x | x | x | |
3. | 21 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | x | x | x | x | |
4. | 22 | Nghiệm pháp dây thắt | x | x | x | x | |
C. TẾ BÀO HỌC | |||||||
5. | 118 | Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | x | x | x | x | |
6. | 119 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | x | |
7. | 120 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | x | x | x | ||
8. | 138 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | x | |
9. | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | ||
10. | 149 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | x | |
11. | 151 | Cặn Addis | x | x | x | ||
12. | 163 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | x | x | x | ||
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU | |||||||
13. | 280 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | x | x | x | ||
XXIII. HÓA SINH: 14 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. MÁU | |||||||
1. | 3 | Định lượng Acid Uric | x | x | x | ||
2. | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | x | x | x | ||
3. | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) | x | x | x | ||
4. | 29 | Định lượng Calci toàn phần | x | x | x | ||
5. | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần | x | x | x | ||
6. | 51 | Định lượng Creatinin | x | x | x | ||
7. | 75 | Định lượng Glucose | x | x | x | ||
8. | 77 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | x | x | x | ||
9. | 83 | Định lượng HbA1c | x | x | x | ||
10. | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | x | x | x | ||
11. | 112 | Định lượng LDL-C ( Low density lipoprotein Cholesterol) | x | x | x | ||
12. | 158 | Định lượng Triglycerid | x | x | x | ||
13. | 166 | Định lượng Urê | x | x | x | ||
B. NƯỚC TIỂU | |||||||
14. | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | x | x | x | x | |
XXIV. VI SINH: 16 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. VI KHUẨN | |||||||
1. Vi khuẩn chung | |||||||
1. | 1 | Vi khuẩn nhuộm soi | x | x | x | x | |
2. | 2 | Vi khuẩn test nhanh | x | x | x | x | |
3. | 16 | Vi hệ đường ruột | x | x | x | x | |
6. Các vi khuẩn khác | |||||||
4. | Streptococcus pyogenes ASLO | x | x | x | x | Phản ứng ASLO | |
B. VIRUS | |||||||
1. Virus chung | |||||||
5. | 108 | Virus test nhanh | x | x | x | x | |
2. Hepatitis virus | |||||||
6. | 117 | HBsAg test nhanh | x | x | x | x | |
3. HIV | |||||||
7. | 169 | HIV Ab test nhanh | x | x | x | x | |
4. Dengue virus | |||||||
8. | 187 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | x | x | x | x | |
C. KÝ SINH TRÙNG | |||||||
1. Ký sinh trùng trong phân | |||||||
9. | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | x | x | x | x | |
10. | 265 | Đơn bào đường ruột soi tươi | x | x | x | x | |
11. | 266 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | x | x | x | x | |
12. | 267 | Trứng giun, sán soi tươi | x | x | x | x | |
13. | 268 | Trứng giun soi tập trung | x | x | x | x | |
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác | |||||||
14. | 314 | Taenia (Sán dây) soi tươi định danh | x | x | x | ||
15. | 317 | Trichomonas vaginalis soi tươi | x | x | x | x | |
D. VI NẤM | |||||||
16. | 319 | Vi nấm soi tươi | x | x | x | x | |
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ: 7 kỹ thuật | |||||||
TT | TT theo TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ | |||||||
1. Vùng xương sọ- da đầu | |||||||
1. | 1 | Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc | x | x | x | x | |
2. | 2 | Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán | x | x | x | x | |
2. Vùng mi mắt | |||||||
3. | 33 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | x | x | x | x | |
4. | 34 | Khâu da mi | x | x | x | ||
5. | 36 | Khâu cắt lọc vết thương mi | x | x | x | x | |
4. Vùng môi | |||||||
6. | 110 | Khâu vết thương vùng môi | x | x | x | ||
5. Vùng tai | |||||||
7. | 137 | Khâu cắt lọc vết thương vành tai | x | x | x | x |
TT | Danh mục kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Phản ứng CRP | |
2 | Phản ứng RF |
Mã an toàn:
Ý kiến bạn đọc