UBND TỈNH QUẢNG BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 233 /QĐ- SYT Quảng Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung lần 1 theo Thông tư 43/2013/TT-BYT
được triển khai tại Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh năm 2016
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT của Bộ Trưởng Bộ Y tế ngày 11/12/2013 về Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Căn cứ Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Quảng Bình;
- Căn cứ Quyết định số 152/QĐ-SYT của Giám đốc Sở Y tế ngày 04/4/2016 về việc kiện toàn Hội đồng thẩm định phân tuyến kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh;
- Căn cứ hồ sơ đề nghị của Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định phân tuyến kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh;
- Xét đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ Y - Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung lần 1 theo Thông tư 43/2013/TT-BYT được triển khai tại Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh năm 2016 (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh căn cứ danh mục được phê duyệt để chỉ đạo đơn vị tổ chức triển khai thực hiện đúng các quy trình, quy định đã được Bộ Y tế ban hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà): Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh; Trưởng phòng Nghiệp vụ Y và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như điều 4;
- Lưu: VT, NVY
Nguyễn Đức Cường
DANH MỤC KỸ THUẬT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG
TẠI BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TỈNH LẦN 1 - NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số.233./QĐ-SYT ngày 01/6/2016 của Giám đốc Sở Y tế)
TT | STT theo TT43 | DANH MỤC KỸ THUẬT | Phân tuyến kỹ thuật | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||
III. NHI KHOA | |||||||
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||||||
| 768 | Thủy trị liệu có thuốc | x | x | x | áp dụng cho cả người lớn | |
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||||||
G. CƠ XƯƠNG KHỚP | |||||||
| 101 | Đo mật độ xương bằng máy siêu âm | x | x | x | ||
XXIII. HÓA SINH | |||||||
A. MÁU | |||||||
| 25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | x | x | x | ||
| 26 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | x | x | x | ||
| 27 | Định lượng Bilirubin toàn phần | x | x | x | ||
XXIV. VI SINH | |||||||
B. VIRUS | |||||||
2. Hepatitis virus | |||||||
| 127 | HBcAb test nhanh | x | x | x | x | |
| 133 | HBeAb test nhanh | x | x | x | x | |
C. KÝ SINH TRÙNG | |||||||
2. Ký sinh trùng trong máu | |||||||
| 284 | Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi | x | x | x | x | |
| 291 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | x | x | x | x | |
D. VI NẤM | |||||||
| 321 | Vi nấm nhuộm soi | x | x | x |
Mã an toàn:
Ý kiến bạn đọc